THỜI GIAN XÉT CẤP THỊ THỰC ÚC (*)
(Cập nhật 16/02/2018)
TT |
Loại |
Diễn giải |
75% quy trình xét duyệt |
90% quy trình xét duyệt |
1 |
100 |
Visa định cư bảo lãnh vợ/chồng Partner |
20 tháng |
23 tháng |
2 |
186 |
Visa định cư làm việc có bảo lãnh Employer Nomination Scheme (Direct Entry Pathway) |
10 tháng |
15 tháng |
Visa định cư làm việc có bảo lãnh (Transition Pathway) Employer Nomination Scheme (Transition Pathway) |
08 tháng |
09 tháng |
||
3 |
187 |
Visa làm việc định cư vùng thưa dân (Direct Entry Pathway) Regional Sponsored Migration Scheme (Direct Entry Pathway) |
17 tháng |
19 tháng |
Visa làm việc định cư vùng thưa dân (Transition Pathway) Regional Sponsored Migration Scheme (Transition Pathway) |
09 tháng |
11 tháng |
||
4 |
188 |
Visa đầu tư đổi mới kinh doanh (tạm trú) Business Innovation and Investment (Provisional) (Business Innovation) |
15 tháng |
22 tháng |
5 |
188 |
Visa đầu tư đổi mới kinh doanh (tạm trú) Business Innovation and Investment (Provisional) (Investor) |
18 tháng |
20 tháng |
6 |
189 |
Visa lao động tay nghề độc lập Skilled - Independent |
09 tháng |
12 tháng |
7 |
190 |
Visa lao động tay nghề bảo lãnh Skilled - Nominated |
09 tháng |
12 tháng |
8 |
457 |
Visa lao động có tay nghề (tạm trú) Temporary Work (Skilled) |
05 tháng |
11 tháng |
|
485 |
Visa lao động tay nghề dành cho du học sinh (đã tốt nghiệp) Temporary Graduate (Graduate Work) |
04 tháng |
05 tháng |
9 |
485 |
Visa lao động tay nghề dành cho du học sinh (làm nghiên cứu) Temporary Graduate (Post-Study Work) |
39 ngày |
78 ngày |
10 |
500 |
Visa du học (học tiếng Anh) Student (Independent ELICOS Sector) |
37 ngày |
68 ngày |
Visa du học (THCS, THPT) Student (Schools Sector) |
43 ngày |
77 ngày |
||
Visa du học (học nghề) Student (Vocational Education and Training Sector) |
61 ngày |
82 ngày |
||
Visa du học (Đại học và Thạc sỹ) Student (Higher Education Sector) |
25 ngày |
46 ngày |
||
Visa du học (nghiên cứu sau Đại học) Student (Postgraduate Research Sector) |
49 ngày |
74 ngày |
||
11 |
600 |
Visa du lịch (khách theo tour) Visitor (Tourist) |
20 ngày |
33 ngày |
Visa du lịch (có người thân bảo lãnh) Visitor (Sponsored Family) |
50 ngày |
70 ngày |
||
Visa du lịch (công tác ngắn hạn) Visitor (Business Visitor) |
09 ngày |
20 ngày |
||
Visa du lịch (du lịch thường xuyên) Visitor (Frequent Traveller) |
05 ngày |
18 ngày |
||
Visa du lịch Visitor (Approved Destination Status) |
02 ngày |
08 ngày |
(*) Bảng thông tin cập nhật này chỉ đề cập đến các loại visa phổ biến mà đương đơn Việt Nam thường nộp. Để biết thêm thông tin về các loại visa khác, vui lòng tham khảo tại đây.
Để tìm hiểu thêm hoặc được tư vấn, vui lòng liên hệ HOTLINE 0919 236 228 hoặc email: huynh@planaconsulting.com.au.
Dinh cu Uc - Di tru Uc - Du hoc Uc - Lam viec tai Uc - Du lich Uc - Visa du hoc Uc - Visa lam viec tai Uc - Visa du lich Uc - Visa di tru Uc -Hoc bong du hoc Uc